Trụ bê tông ly tâm dự ứng lực
Để được tư vấn thêm về sản phẩm Quý khách vui lòng liên hệ:
Hotline: Mr Nguyên 0962.666.777 - Mrs Phúc 0989.595.353
Email: thietbidienglc@gmail.com
Chi tiết sản phẩm
Tổng quan cột điện bê tông ly tâm
- Các sản phẩm cột điện bê tông được ký hiệu bằng các chữ cái và số theo trình tự qui ước như sau:
+Trạng thái ứng suất của kết cấu cột:
+ Cột điện bê tông cốt thép ly tâm không ứng lực trước: NPC;
+ Cột điện bê tông cốt thép ly tâm ứng lực trước: PC.
- Kích thước cơ bản:
+ Chiều dài cột, từ 6m đến 22m
+ Đường kính ngoài đầu cột điện nhóm I, mm: 160, 190, 230;
+ Đường kính ngoài cột điện nhóm II, mm: 300, 350, 400.
- Tải trọng và mô men uốn thiết kế:
+ Tải trọng thiết kế của cột điện nhóm I, kN: 1, 1,5, ...13;
- Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5847:2016.
Công ty TNHH XÂY DỰNG VÀ SẢN XUẤT THIẾT BỊ ĐIỆN GIA LAI chuyên cung cấp cột điện bê tông ly tâm dự ứng lực, cột điện được sản xuất theo tiêu chuẩn -TCVN: 5847-2016, ISO: 9001-2015 Đầy đủ các chủng loại cột từ 6m-20m. Chúng tôi đã và đang cung cấp cột bê tông ly tâm cho các công trình và dự án tại Gia Lai, Kon Tum và một số tỉnh thành khu vực Tây Nguyên.
1. Thông số cột điện bê tông ly tâm từ 6m đến 20m
TT | Chủng loại cột | Chiều dài | ĐK ngọn ( mm ) | ĐK gốc (mm) | Lực đầu cột (kN) |
1 | Cột điện BTLT 6m -2,0kN | 6,0m | 160 | 235 | 2,0 |
2 | Cột điện BTLT 7,5m -2,0 kN | 7,5m | 160 | 244 | 2,0 |
3
| Cột điện BTLT 7,5m -2,5kN | 7,5m | 160 | 244 | 2,5 |
4 | Cột điện BTLT 7,5m -3,0 kN | 7,5m | 160 | 244 | 3,0 |
5 | Cột điện BTLT 8,5m -2,0 kN | 8,5m | 160 | 260 | 2,0 |
6 | Cột điện BTLT 8,5m 2,5kN | 8,5m | 160 | 260 | 2,5 |
7 | Cột điện BTLT 8,5m -3,0kN | 8,5m | 190 | 260 | 3,0 |
8 | Cột điện BTLT 10m -3,5kN | 10m | 190 | 323 | 3,5 |
9 | Cột điện BTLT 10m -4,3 kN | 10m | 190 | 323 | 4,3 |
10 | Cột điện BTLT 10m -5,0 kN | 10m | 190 | 323 | 5,0 |
11 | Cột điện BTLT 12m -5,4kN | 12m | 190 | 350 | 5,4 |
12 | Cột điện BTLT 12m -7,2kN | 12m | 190 | 350 | 7,2 |
13 | Cột điện BTLT 12m -9,0kN | 12m | 190 | 350 | 9,0 |
14 | Cột điện BTLT 14m -6,5kN | 14m | 190 | 377 | 6,5 |
15 | Cột điện BTLT 14m -8,5kN | 14m | 190 | 377 | 8,5 |
16 | Cột điện BTLT 14m -11kN | 14m | 190 | 377 | 11 |
17 | Cột điện BTLT 16m -9,2 kN | 16m (G4+N12) | 190 | 403 | 9,2 |
18 | Cột điện BTLT 16m -11 kN | 16m (G4+N12) | 190 | 403 | 11 |
19 | Cột điện BTLT 16m -13 kN | 16m (G4+N12) | 190 | 403 | 13 |
20 | Cột điện BTLT 18m -9,2 kN | 18m (G6+N12) | 190 | 430 | 9,2 |
21 | Cột điện BTLT 18m -11 kN | 18m (G6+N12) | 190 | 430 | 11 |
22 | Cột điện BTLT 18m -13 kN | 18m (G6+N12) | 190 | 430 | 13
|
23 | Cột điện BTLT 20m -9,2 kN | 20m (G8+N12) | 190 | 456 | 9,2 |
24 | Cột điện BTLT 20m -11 kN | 20m (G8+N12) | 190 | 456 | 11 |
25 | Cột điện BTLT 20m -13 kN | 20m (G8+N12) | 190 | 456 | 13 |
2. Ưu điểm của cột điện bê tông ly tâm dự ứng lực
- Do bê tông được ứng suất trước nên sản phẩm cột điện bê tông ly tâm dự ứng lực sẽ không bị biến dạng, bị nứt trong quá trình vận chuyển, lắp dựng và sử dụng.
- Bê tông được ứng suất trước, kết hợp với quay ly tâm đã làm cho cột điện bê tông đặc, chắc, chịu được tải trọng cao, không nứt, tăng khả năng chống thấm, chống ăn mòn cốt thép, ăn mòn sulphate.
- Do sử dụng bê tông và thép cường độ cao nên tiết diện cốt thép giảm, dẫn đến trọng lượng của sản phẩm giảm rất nhiều, thuận lợi cho việc di dời, vận chuyển, thi công, lắp dựng